Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̤m˨˩ laːj˧˥kəm˧˧ la̰ːj˩˧kəm˨˩ laːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˧ laːj˩˩kəm˧˧ la̰ːj˩˧

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

cầm lái

  1. Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè.
    Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (Hồ Xuân Hương)

Tham khảo sửa