cầm lái
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ laːj˧˥ | kəm˧˧ la̰ːj˩˧ | kəm˨˩ laːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ laːj˩˩ | kəm˧˧ la̰ːj˩˧ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửacầm lái
- Giữ tay lái để điều khiển xe cộ, tàu bè.
- Cầm lái mặc ai lăm đổ bến, giong lèo thây kẻ rắp xuôi ghềnh (Hồ Xuân Hương)
Tham khảo
sửa- "cầm lái", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)