troop
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtruːp/
Danh từ
sửatroop /ˈtruːp/
- Đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán.
- a troop of children — một lũ trẻ con
- Đội hướng đạo sinh.
- (Quân sự) Phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy).
- (Số nhiều) Quân, bộ đội; lính.
- three thousand troops — ba nghìn quân
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Gánh (hát... ).
Nội động từ
sửatroop nội động từ /ˈtruːp/
- Xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ.
- the children trooped round him — trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta
Ngoại động từ
sửatroop ngoại động từ /ˈtruːp/
Thành ngữ
sửa- to toop off (away): Lũ lượt kéo đi.
- to troop together: Tập trung đông.
- to troop up: Lũ lượt kéo đến.
Chia động từ
sửatroop
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to troop | |||||
Phân từ hiện tại | trooping | |||||
Phân từ quá khứ | trooped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | troop | troop hoặc troopest¹ | troops hoặc troopeth¹ | troop | troop | troop |
Quá khứ | trooped | trooped hoặc troopedst¹ | trooped | trooped | trooped | trooped |
Tương lai | will/shall² troop | will/shall troop hoặc wilt/shalt¹ troop | will/shall troop | will/shall troop | will/shall troop | will/shall troop |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | troop | troop hoặc troopest¹ | troop | troop | troop | troop |
Quá khứ | trooped | trooped | trooped | trooped | trooped | trooped |
Tương lai | were to troop hoặc should troop | were to troop hoặc should troop | were to troop hoặc should troop | were to troop hoặc should troop | were to troop hoặc should troop | were to troop hoặc should troop |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | troop | — | let’s troop | troop | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "troop", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)