tick
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈtɪk/
Danh từ
sửatick /ˈtɪk/
- Tiếng tích tắc (của đồng hồ).
- on the tick — đúng giờ
- at seven to the tick; on the tick of seven — đúng bảy giờ
- (Thân mật) Chút, lát, khoảnh khắc, giây lát.
- in a tick — trong khoảnh khắc, trong giấy lát
- in half tick — trong giây lát
- Dấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách).
- to mark with a tick — đánh dấu kiểm
Động từ
sửatick /ˈtɪk/
Thành ngữ
sửaChia động từ
sửatick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tick | |||||
Phân từ hiện tại | ticking | |||||
Phân từ quá khứ | ticked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tick | tick hoặc tickest¹ | ticks hoặc ticketh¹ | tick | tick | tick |
Quá khứ | ticked | ticked hoặc tickedst¹ | ticked | ticked | ticked | ticked |
Tương lai | will/shall² tick | will/shall tick hoặc wilt/shalt¹ tick | will/shall tick | will/shall tick | will/shall tick | will/shall tick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tick | tick hoặc tickest¹ | tick | tick | tick | tick |
Quá khứ | ticked | ticked | ticked | ticked | ticked | ticked |
Tương lai | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tick | — | let’s tick | tick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửatick /ˈtɪk/
Nội động từ
sửatick nội động từ /ˈtɪk/
Chia động từ
sửatick
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tick | |||||
Phân từ hiện tại | ticking | |||||
Phân từ quá khứ | ticked | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tick | tick hoặc tickest¹ | ticks hoặc ticketh¹ | tick | tick | tick |
Quá khứ | ticked | ticked hoặc tickedst¹ | ticked | ticked | ticked | ticked |
Tương lai | will/shall² tick | will/shall tick hoặc wilt/shalt¹ tick | will/shall tick | will/shall tick | will/shall tick | will/shall tick |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tick | tick hoặc tickest¹ | tick | tick | tick | tick |
Quá khứ | ticked | ticked | ticked | ticked | ticked | ticked |
Tương lai | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick | were to tick hoặc should tick |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tick | — | let’s tick | tick | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "tick", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)