Hoa Kỳ | | [ˈðoʊ] |
though /ˈðoʊ/
- Dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho.
- though it was late we decided to go — mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi
- as though:
- Dường như, như thể là.
- he ran as though the devil were after him — nó chạy như thể có ma đuổi
- even though: Xem Even
- what though:
- Dù... đi nữa, dù cho.
- what though the way is long — dù đường có xa đi nữa
though /ˈðoʊ/
- Tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng.
- I believe him though — tuy vậy tôi tin anh ấy
- he had promised to come, he didn't though — nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến