độc lập
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̰ʔwk˨˩ lə̰ʔp˨˩ | ɗə̰wk˨˨ lə̰p˨˨ | ɗəwk˨˩˨ ləp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəwk˨˨ ləp˨˨ | ɗə̰wk˨˨ lə̰p˨˨ |
Danh từ
sửa- Trạng thái của một nước hoặc một dân tộc có chủ quyền về chính trị, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác.
- Nền độc lập dân tộc.
Tính từ
sửa- Tự mình tồn tại, hoạt động, không nương tựa hoặc phụ thuộc vào ai, vào cái gì khác.
- Sống độc lập.
- Độc lập suy nghĩ.
- (Nước hoặc dân tộc) Có chủ quyền, không phụ thuộc vào nước khác hoặc dân tộc khác.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "độc lập", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)