Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xiəm˧˧ ɲɨə̤ŋ˨˩kʰiəm˧˥ ɲɨəŋ˧˧kʰiəm˧˧ ɲɨəŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xiəm˧˥ ɲɨəŋ˧˧xiəm˧˥˧ ɲɨəŋ˧˧

Tính từ

sửa

khiêm nhường

  1. Khiêm tốn trong quan hệ đối xử, không giành cái hay cho mình mà sẵn sàng nhường cho người khác.
    Khiêm nhường với mọi người.

Từ tương tự

sửa

Tham khảo

sửa