Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Phiên âm từ chữ Hán 相關.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tɨəŋ˧˧ kwaːn˧˧tɨəŋ˧˥ kwaːŋ˧˥tɨəŋ˧˧ waːŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tɨəŋ˧˥ kwaːn˧˥tɨəŋ˧˥˧ kwaːn˧˥˧

Từ tương tự

Tính từ

tương quan

  1. Dính líu với nhau, có liên hệ với nhau.
    Quyền lợi tương quan giữa người này và người khác.
    Tương quan lực lượng. (Lực lượng so sánh hơn kém giữa hai bên)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa