Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔp˨˩ zï̤ŋ˨˩ʐə̰p˨˨ ʐïn˧˧ɹəp˨˩˨ ɹɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəp˨˨ ɹïŋ˧˧ɹə̰p˨˨ ɹïŋ˧˧

Tính từ

sửa

rập rình

  1. Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm.
    Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (Truyện Kiều)
  2. Nhấp nhô trên mặt nước.
    Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.

Tham khảo

sửa