rập rình
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zə̰ʔp˨˩ zï̤ŋ˨˩ | ʐə̰p˨˨ ʐïn˧˧ | ɹəp˨˩˨ ɹɨn˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹəp˨˨ ɹïŋ˧˧ | ɹə̰p˨˨ ɹïŋ˧˧ |
Tính từ
sửarập rình
- Nói tiếng nhạc khi bổng khi trầm.
- Om thòm trống trận, rập rình nhạc quân (Truyện Kiều)
- Nhấp nhô trên mặt nước.
- Thuyền nan rập rình trên mặt hồ.
Tham khảo
sửa- "rập rình", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)