stereotype
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈstɛr.i.ə.ˌtɑɪp/
Danh từ
sửastereotype /ˈstɛr.i.ə.ˌtɑɪp/
- Bản in đúc.
- Sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc.
- Mẫu sẵn, mẫu rập khuôn.
- to portray someobody as a stereotype — mô tả như theo mẫu rập khuôn
- Ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch.
Ngoại động từ
sửastereotype ngoại động từ /ˈstɛr.i.ə.ˌtɑɪp/
Chia động từ
sửastereotype
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "stereotype", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)