snatch
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈsnætʃ/
Hoa Kỳ | [ˈsnætʃ] |
Danh từ
sửasnatch /ˈsnætʃ/
- Cái nắm lấy, cái vồ lấy.
- to make a snatch at something — vồ lấy cái gì
- (Số nhiều) Đoạn, khúc.
- to overhear snatches of conversation — nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện
- Thời gian ngắn, một lúc, một lát.
- a snatch of sleep — giấc ngủ chợp đi một lát
- to work by snatches — làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi)
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự bắt cóc.
Động từ
sửasnatch /ˈsnætʃ/
- Nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì).
- to snatch an opportunity — nắm lấy thời cơ
- to snatch a quick meal — tranh thủ ăn nhanh
- to snatch victory out of defeat — dành lấy thắng lợi từ thế thất bại
- to snatch at an offer — chộp lấy một lời đề nghị
- to snatch something out of somebody's hand — giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai
- to snatch a half-hour's repose — tranh thủ nghỉ nửa tiếng
- to snatch someone from the jaws of death — cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bắt cóc.
Chia động từ
sửasnatch
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to snatch | |||||
Phân từ hiện tại | snatching | |||||
Phân từ quá khứ | snatched | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | snatch | snatch hoặc snatchest¹ | snatches hoặc snatcheth¹ | snatch | snatch | snatch |
Quá khứ | snatched | snatched hoặc snatchedst¹ | snatched | snatched | snatched | snatched |
Tương lai | will/shall² snatch | will/shall snatch hoặc wilt/shalt¹ snatch | will/shall snatch | will/shall snatch | will/shall snatch | will/shall snatch |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | snatch | snatch hoặc snatchest¹ | snatch | snatch | snatch | snatch |
Quá khứ | snatched | snatched | snatched | snatched | snatched | snatched |
Tương lai | were to snatch hoặc should snatch | were to snatch hoặc should snatch | were to snatch hoặc should snatch | were to snatch hoặc should snatch | were to snatch hoặc should snatch | were to snatch hoặc should snatch |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | snatch | — | let’s snatch | snatch | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "snatch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)