Tiếng Anh sửa

Cách phát âm sửa

  • IPA: /ˈsnætʃ/
  Hoa Kỳ

Danh từ sửa

snatch /ˈsnætʃ/

  1. Cái nắm lấy, cái vồ lấy.
    to make a snatch at something — vồ lấy cái gì
  2. (Số nhiều) Đoạn, khúc.
    to overhear snatches of conversation — nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện
  3. Thời gian ngắn, một lúc, một lát.
    a snatch of sleep — giấc ngủ chợp đi một lát
    to work by snatches — làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi)
  4. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự bắt cóc.

Động từ sửa

snatch /ˈsnætʃ/

  1. Nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì).
    to snatch an opportunity — nắm lấy thời cơ
    to snatch a quick meal — tranh thủ ăn nhanh
    to snatch victory out of defeat — dành lấy thắng lợi từ thế thất bại
    to snatch at an offer — chộp lấy một lời đề nghị
    to snatch something out of somebody's hand — giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai
    to snatch a half-hour's repose — tranh thủ nghỉ nửa tiếng
    to snatch someone from the jaws of death — cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần
  2. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) bắt cóc.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa

Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)