sa hoàng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˧ hwa̤ːŋ˨˩ | ʂaː˧˥ hwaːŋ˧˧ | ʂaː˧˧ hwaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˧˥ hwaŋ˧˧ | ʂaː˧˥˧ hwaŋ˧˧ |
Danh từ sửa
sa hoàng
Từ tiếng Việt “sa hoàng”,
- zho:沙皇 (sa hoàng)
- zho:沙 (sa)
- rus:ц︢рь (Tsar)
- lat:caesar (Danh hiệu hoàng đế La Mã)
- rus:ц︢рь (Tsar)
- zho:皇 (hoàng)=vua
- zho:沙 (sa)
- (Từ cũ) kết hợp hạn chế trong "ngựa sa hoàng" là loài ngựa sắc lông vàng của người Xa (Sa) ở Quảng Tây, Trung Quốc, tiếng hí oang oang và chạy rất nhanh.
- Thằng ấy giống như con ngựa sa hoàng, ai mà trị nổi nó?
Từ tiếng Việt “sa hoàng”,
- (Từ cổ) rút ngắn của "sa để hoàng kim" (cũng gọi là "sa kim") nghĩa là hạt vàng nhỏ ở dưới đáy cát, chỉ anh hùng ở lẫn với người tầm thường.
Từ tiếng Việt “sa hoàng”,
Tham khảo sửa
Lê Gia (1999) Tiếng nói nôm na, Nhà xuất bản Văn nghệ TP. Hồ Chí Minh, tr. 859