runner
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈrə.nɜː/
Danh từ
sửarunner /ˈrə.nɜː/
- Người tuỳ phái (ở ngân hàng).
- Đấu thủ chạy đua.
- Người buôn lậu.
- Đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo... ).
- (Thực vật học) Thân bò.
- Dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc).
- Người phá vỡ vòng vây ((cũng) blockade runner).
- (Động vật học) Gà nước.
- Thớt trên (cối xay bột).
- Vòng trượt.
- (Kỹ thuật) Con lăn, con lăn di động.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Công nhân đầu máy xe lửa.
- (Từ cổ,nghĩa cổ) Cảnh sát, công an ((cũng) Bow-street runner).
Tham khảo
sửa- "runner", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)