Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəj˧˧ kaːp˧˥jəj˧˥ ka̰ːp˩˧jəj˧˧ kaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəj˧˥ kaːp˩˩ɟəj˧˥˧ ka̰ːp˩˧

Từ nguyên

sửa

Từ tiếng Việt,

Danh từ

sửa

dây cáp

  1. Dây gồm nhiều sợi kim loại xoắn vào nhau, chịu được sức kéo rất lớn.
    Dẫn điện cao thế bằng dây cáp có chất cách điện bọc.

Tham khảo

sửa