dây cáp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəj˧˧ kaːp˧˥ | jəj˧˥ ka̰ːp˩˧ | jəj˧˧ kaːp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəj˧˥ kaːp˩˩ | ɟəj˧˥˧ ka̰ːp˩˧ |
Từ nguyên
sửaTừ tiếng Việt,
Danh từ
sửadây cáp
- Dây gồm nhiều sợi kim loại xoắn vào nhau, chịu được sức kéo rất lớn.
- Dẫn điện cao thế bằng dây cáp có chất cách điện bọc.
Tham khảo
sửa- "dây cáp", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)