Tiếng Anh sửa

Danh từ sửa

rhyme ((cũng) rime)

  1. (Thơ ca) Văn.
    it is there for rhyme sake — phải đặt vào đấy cho nó có vần
  2. (Thường Số nhiều) bài thơ
  3. những câu thơvần.
    to write bad rhymes — làm thơ tồi

Thành ngữ sửa

  • there is neither rhyme reason about it: Cái đó chẳng có nghĩa lý gì.
  • without rhyme or reason: Vô lý.

Nội động từ sửa

rhyme nội động từ ((cũng) rime)

  1. Ăn vần (với nhau).
    mine and shine rhyme well — hai từ mine và shine ăn vần với nhau
  2. Làm thơ.

Ngoại động từ sửa

rhyme ngoại động từ ((cũng) rime)

  1. Đặt thành thơ (một bài văn xuôi).
  2. Làm cho từ này ăn vần với từ kia.

Chia động từ sửa

Tham khảo sửa