Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaʔaw˧˥ʐaːw˧˩˨ɹaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹa̰ːw˩˧ɹaːw˧˩ɹa̰ːw˨˨

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

rão

  1. Nói mỏi mệt như gân cốt lỏng ra.
    Mỏi rão cả người.

Tính từ sửa

rão

  1. Giãn ra, không chặt nữa.
    Thừng buộc đã rão.

Dịch sửa

Tham khảo sửa