Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ːʔm˨˩ʐə̰ːm˨˨ɹəːm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəːm˨˨ɹə̰ːm˨˨

Từ tương tự

sửa

Tính từ

sửa

rợm

  1. Khuất ánh nắng.
    Rau ở chỗ đất rợm không lớn lên được.

Tham khảo

sửa