mandarin
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmæn.də.rən/
Danh từ
sửamandarin /ˈmæn.də.rən/
- Quan lại.
- Thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng).
- Búp bê mặc quần áo Trung quốc biết gật.
- Tiếng Trung Quốc phổ thông, tiếng Quan Thoại.
- Quả quít.
- Rượu quít.
- Màu vỏ quít.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- "mandarin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /mɑ̃.da.ʁɛ̃/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mandarin /mɑ̃.da.ʁɛ̃/ |
mandarins /mɑ̃.da.ʁɛ̃/ |
mandarin gđ /mɑ̃.da.ʁɛ̃/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | mandarin /mɑ̃.da.ʁɛ̃/ |
mandarins /mɑ̃.da.ʁɛ̃/ |
Giống cái | mandarin /mɑ̃.da.ʁɛ̃/ |
mandarins /mɑ̃.da.ʁɛ̃/ |
mandarin /mɑ̃.da.ʁɛ̃/
- Tiếng Trung Quốc phổ thông, tiếng Quan Thoại.
- Langue mandarine - tiếng phổ thông
Tham khảo
sửa- "mandarin", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)