mandarine
Tiếng Anh
sửaDanh từ
sửamandarine (số nhiều mandarines)
- Quan lại.
- Thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng).
- Búp bê mặc quần áo Trung Quốc biết gật.
- Tiếng Trung Quốc phổ thông.
- Quả quít.
- Rượu quít.
- Màu vỏ quít.
Tham khảo
sửa- "mandarine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
mandarine /mɑ̃.da.ʁin/ |
mandarines /mɑ̃.da.ʁin/ |
mandarine gc (số nhiều mandarines)
Từ dẫn xuất
sửaTính từ
sửamandarine kđ /mɑ̃.da.ʁin/
Tham khảo
sửa- "mandarine", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)