pretend
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /prɪ.ˈtɛnd/
Hoa Kỳ | [prɪ.ˈtɛnd] |
Ngoại động từ
sửapretend ngoại động từ /prɪ.ˈtɛnd/
- Làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách.
- to pretend illness — giả cách ốm, làm ra vẻ ốm
- to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep — làm ra vẻ đang ngủ
- Lấy cớ.
- to pretend that... — lấy cớ là...
- Có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì... ).
Chia động từ
sửapretend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pretend | |||||
Phân từ hiện tại | pretending | |||||
Phân từ quá khứ | pretended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pretend | pretend hoặc pretendest¹ | pretends hoặc pretendeth¹ | pretend | pretend | pretend |
Quá khứ | pretended | pretended hoặc pretendedst¹ | pretended | pretended | pretended | pretended |
Tương lai | will/shall² pretend | will/shall pretend hoặc wilt/shalt¹ pretend | will/shall pretend | will/shall pretend | will/shall pretend | will/shall pretend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pretend | pretend hoặc pretendest¹ | pretend | pretend | pretend | pretend |
Quá khứ | pretended | pretended | pretended | pretended | pretended | pretended |
Tương lai | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pretend | — | let’s pretend | pretend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửapretend nội động từ /prɪ.ˈtɛnd/
- Giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách.
- he is only pretending — hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi
- (+ to) Đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu.
- to pretend go to a right — đòi quyền lợi
- to pretend to someone's hand — cầu hôn ai
- (+ to) Tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có.
- to pretend to elegance — lên mặt là thanh lịch
Chia động từ
sửapretend
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to pretend | |||||
Phân từ hiện tại | pretending | |||||
Phân từ quá khứ | pretended | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pretend | pretend hoặc pretendest¹ | pretends hoặc pretendeth¹ | pretend | pretend | pretend |
Quá khứ | pretended | pretended hoặc pretendedst¹ | pretended | pretended | pretended | pretended |
Tương lai | will/shall² pretend | will/shall pretend hoặc wilt/shalt¹ pretend | will/shall pretend | will/shall pretend | will/shall pretend | will/shall pretend |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | pretend | pretend hoặc pretendest¹ | pretend | pretend | pretend | pretend |
Quá khứ | pretended | pretended | pretended | pretended | pretended | pretended |
Tương lai | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend | were to pretend hoặc should pretend |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | pretend | — | let’s pretend | pretend | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "pretend", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)