tham vọng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰaːm˧˧ va̰ʔwŋ˨˩ | tʰaːm˧˥ ja̰wŋ˨˨ | tʰaːm˧˧ jawŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰaːm˧˥ vawŋ˨˨ | tʰaːm˧˥ va̰wŋ˨˨ | tʰaːm˧˥˧ va̰wŋ˨˨ |
Danh từ
sửatham vọng
- Lòng ham muốn, mong ước quá lớn, vượt quá xa khả năng thực tế, khó có thể đạt được.
- Tham vọng làm bá chủ hoàn cầu.
- Bài viết không có tham vọng giải quyết mọi vấn đề.
- Có tham vọng lớn.
Tham khảo
sửa- "tham vọng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)