yêu sách
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ sajk˧˥ | iəw˧˥ ʂa̰t˩˧ | iəw˧˧ ʂat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ ʂajk˩˩ | iəw˧˥˧ ʂa̰jk˩˧ |
Động từ
sửayêu sách
- Đòi hỏi, bắt buộc phải đáp ứng điều gì, vì nghĩ là mình có quyền được hưởng.
- Yêu sách chủ phải tăng lương, giảm giờ làm.
Danh từ
sửayêu sách
- Điều đòi hỏi, bắt buộc về quyền lợi.
- Đáp ứng mọi yêu sách của công nhân.
- Bác bỏ các yêu sách vô lí.
Tham khảo
sửa- "yêu sách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)