Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

practice

  1. Thực hành, thực tiễn.
    in practice — trong thực hành, trong thực tiễn
    to put in (into) practice — thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn
  2. Thói quen, lệ thường.
    according to the usual practice — theo lệ thường
    to make a practice of getting up early — tạo thói quen dậy sớm
  3. Sự rèn luyện, sự luyện tập.
    practice makes perfect — rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi
    to be in practice — có rèn luyện, có luyện tập
    to be out of practice — không rèn luyện, bỏ luyện tập
    firing practice — sự tập bắn
    target practice — sự tập bắn bia
  4. sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư.
    to sell the practice — để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng
    to buy the practice of... — mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của...
    to have a large practice — đông khách hàng
  5. (Từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn.
    sharp practices — thủ đoạn bất lương
    discreditable practice — mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối
  6. (Pháp lý) Thủ tục.

Ngoại động từ

sửa

practice ngoại động từ & nội động từ

  1. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (như) practise.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa
Mục từ này còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)