Tiếng Anh

sửa

Ngoại động từ

sửa

practise ngoại động từ

  1. Thực hành, đem thực hành.
  2. Làm, hành (nghề... ).
    to practise medicine — làm nghề y
  3. Tập, tập luyện, rèn luyện.
    to practise the piano — tập pianô
    to practise running — tập chạy
    to practise oneself in... — tập luyện về...
  4. (Từ cổ,nghĩa cổ) Âm mưu, mưu đồ (việc gì).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

practise nội động từ

  1. Làm nghề, hành nghề.
  2. Tập, tập luyện, rèn luyện.
    to practise on the piano — tập pianô
  3. (+ upon) Lợi dụng (lòng tin... ); bịp, lừa bịp.
    to practise upon someone's credulity — lợi dụng tính cả tin của ai
    to be practised upon — bị bịp

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa