Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ tiəʔən˧˥tʰɨ̰k˨˨ tiəŋ˧˩˨tʰɨk˨˩˨ tiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ tiə̰n˩˧tʰɨ̰k˨˨ tiən˧˩tʰɨ̰k˨˨ tiə̰n˨˨

Tính từ

sửa

thực tiễn

  1. chỉ cái gì đó mang tính chất thực hành hơn là tính chất học thuật

Dịch

sửa

Danh từ

sửa

thực tiễn

  1. Là sự thực hành
  2. Hành độngkế hoạch nhằm biến đổi hoàn cảnh tự nhiên để thỏa mãn những nhu cầu của con người.
    Lý luận đi đôi với thực tiễn.
  3. Tình hình thực có.
    Thực tiễn của cách mạng Việt Nam.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa