Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰu˧˥ vḭʔ˨˩tʰṵ˩˧ jḭ˨˨tʰu˧˥ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰu˩˩ vi˨˨tʰu˩˩ vḭ˨˨tʰṵ˩˧ vḭ˨˨

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

thú vị

  1. (Hoặc đg.) . tác dụng làm cho người ta hào hứng, vui thích.
    Một trò chơi thú vị.
    Câu chuyện nghe thật thú vị.
    Không có gì thú vị bằng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa