platform
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈplæt.ˌfɔrm/
Hoa Kỳ | [ˈplæt.ˌfɔrm] |
Danh từ
sửaplatform (số nhiều platforms)
- Nền, bục, bệ.
- Sân ga, ke ga.
- Chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...).
- Chỗ đứng (xe khách...).
- entrance platform of a bus — chỗ đứng ở cửa vào xe buýt
- Bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn.
- (Nghĩa bóng) (the platform) Thuật nói, thuật diễn thuyết.
- (Nghĩa bóng) Cương lĩnh chính trị (của một đảng).
- nền tảng ( phương tiện truyền thông)
Ngoại động từ
sửaplatform ngoại động từ /ˈplæt.ˌfɔrm/
Chia động từ
sửaplatform
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaplatform nội động từ /ˈplæt.ˌfɔrm/
- Nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn.
Chia động từ
sửaplatform
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "platform", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)