diễn đàn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ziəʔən˧˥ ɗa̤ːn˨˩ | jiəŋ˧˩˨ ɗaːŋ˧˧ | jiəŋ˨˩˦ ɗaːŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟiə̰n˩˧ ɗaːn˧˧ | ɟiən˧˩ ɗaːn˧˧ | ɟiə̰n˨˨ ɗaːn˧˧ |
Danh từ
sửadiễn đàn
- Nơi đứng cao để diễn thuyết, phát biểu trước đông người.
- Diễn đàn của cuộc mít-tinh.
- Lên diễn đàn phát biểu.
- Nơi để cho nhiều người có thể phát biểu ý kiến một cách công khai và rộng rãi.
- Lấy tờ báo làm diễn đàn.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "diễn đàn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)