cương lĩnh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɨəŋ˧˧ lïʔïŋ˧˥ | kɨəŋ˧˥ lïn˧˩˨ | kɨəŋ˧˧ lɨn˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɨəŋ˧˥ lḭ̈ŋ˩˧ | kɨəŋ˧˥ lïŋ˧˩ | kɨəŋ˧˥˧ lḭ̈ŋ˨˨ |
Danh từ
sửacương lĩnh
- Tổng thể những điểm chủ yếu về mục đích, đường lối, nhiệm vụ cơ bản của một tổ chức chính trị, một chính đảng trong một giai đoạn lịch sử.
Tham khảo
sửa- "cương lĩnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)