Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ tranh +‎ ảnh.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ a̰jŋ˧˩˧tʂan˧˥ an˧˩˨tʂan˧˧ an˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ ajŋ˧˩tʂajŋ˧˥˧ a̰ʔjŋ˧˩

Danh từ

sửa

tranh ảnh

  1. Tranhảnh nói chung.
    Tờ báo có nhiều tranh ảnh.

Tham khảo

sửa