orientate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/
Danh từ
sửaorientate /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/
Tính từ
sửaorientate /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/
- (Thơ ca) (thuộc) phương đông.
- Óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến).
- (Nghĩa bóng) Đang mọc, đang lên (mặt trời... ).
Ngoại động từ
sửaorientate ngoại động từ+ (orientate) /'ɔ:rienteit/ /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/
- Xây (nhà, nhà thờ... ) quay về phía đông.
- Chôn (người chết cho chân quay về phía đông).
- Định hướng, đặt hướng.
- to orient oneself — định hướng, định vị trí đứng
Chia động từ
sửaorientate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaorientate nội động từ /ˈɔr.i.ən.ˌteɪt/
Chia động từ
sửaorientate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "orientate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)