nống
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nəwŋ˧˥ | nə̰wŋ˩˧ | nəwŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nəwŋ˩˩ | nə̰wŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanống
Động từ
sửanống
- Chống lên, đỡ lên.
- Nống cột nhà.
- Làm cho hăng lên.
- Nống sức.
- Nuông chiều.
- Nống con. Có thể là biến thể của nựng
- Mở rộng ra, phát triển ra.
- Địch nống ra vùng giải phóng.
Tham khảo
sửa- "nống", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)