đức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨk˧˥ | ɗɨ̰k˩˧ | ɗɨk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨk˩˩ | ɗɨ̰k˩˧ |
Từ đồng âm
sửaTừ tương tự
sửaDanh từ
sửađức
- Cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người.
- Vừa có tài, vừa có đức.
- Đức tính (nói tắt).
- Đức khiêm tốn, giản dị.
- Tam tòng, tứ đức.
- Điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm.
- Được hưởng đức của ông bà để lại.
- Ca dao Việt Nam:
- Cây xanh thì lá cũng xanh,
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
- Cây xanh thì lá cũng xanh,
Tham khảo
sửa- Đức, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam