đức
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTừ đồng âm
sửaTừ tương tự
Danh từ
đức
- Cái biểu hiện tốt đẹp của đạo lí trong tính nết, tư cách, hành động của con người.
- Vừa có tài, vừa có đức.
- Đức tính (nói tắt).
- Đức khiêm tốn, giản dị.
- Tam tòng, tứ đức.
- Điều tốt lành do ăn ở có đạo đức để lại cho con cháu đời sau, theo một quan niệm duy tâm.
- Được hưởng đức của ông bà để lại.
- Ca dao Việt Nam:
- Cây xanh thì lá cũng xanh,
Cha mẹ hiền lành để đức cho con.
- Cây xanh thì lá cũng xanh,
Tham khảo
sửa“vn”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam