Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ láy âm -ăn của nhã.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɲaʔa˧˥ ɲa̰ʔn˨˩ɲaː˧˩˨ ɲa̰ŋ˨˨ɲaː˨˩˦ ɲaŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɲa̰ː˩˧ ɲan˨˨ɲaː˧˩ ɲa̰n˨˨ɲa̰ː˨˨ ɲa̰n˨˨

Tính từ

sửa

nhã nhặn

  1. Tỏ ra lịch sự, lễ độ.
    Ăn nói nhã nhặn với khách hàng.
  2. Đẹpgiản dị, không loè loẹt, phô trương.
    Ăn mặc nhã nhặn.

Tham khảo

sửa