nhã nhặn
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaTừ láy âm -ăn của nhã.
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲaʔa˧˥ ɲa̰ʔn˨˩ | ɲaː˧˩˨ ɲa̰ŋ˨˨ | ɲaː˨˩˦ ɲaŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲa̰ː˩˧ ɲan˨˨ | ɲaː˧˩ ɲa̰n˨˨ | ɲa̰ː˨˨ ɲa̰n˨˨ |
Tính từ
sửanhã nhặn
- Tỏ ra lịch sự, lễ độ.
- Ăn nói nhã nhặn với khách hàng.
- Đẹp mà giản dị, không loè loẹt, phô trương.
- Ăn mặc nhã nhặn.
Tham khảo
sửa- "nhã nhặn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)