muse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈmjuːz/
Danh từ
sửamuse /ˈmjuːz/
Nội động từ
sửamuse nội động từ /ˈmjuːz/
- (+ on, upon, over) Nghĩ trầm ngâm, suy tưởng.
- to muse upon a distant scene — nghĩ tới một cảnh xa xôi
- (+ on) Ngắm, nhìn, đăm chiêu.
Chia động từ
sửamuse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to muse | |||||
Phân từ hiện tại | musing | |||||
Phân từ quá khứ | mused | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | muse | muse hoặc musest¹ | muses hoặc museth¹ | muse | muse | muse |
Quá khứ | mused | mused hoặc musedst¹ | mused | mused | mused | mused |
Tương lai | will/shall² muse | will/shall muse hoặc wilt/shalt¹ muse | will/shall muse | will/shall muse | will/shall muse | will/shall muse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | muse | muse hoặc musest¹ | muse | muse | muse | muse |
Quá khứ | mused | mused | mused | mused | mused | mused |
Tương lai | were to muse hoặc should muse | were to muse hoặc should muse | were to muse hoặc should muse | were to muse hoặc should muse | were to muse hoặc should muse | were to muse hoặc should muse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | muse | — | let’s muse | muse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "muse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /myz/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
muse /myz/ |
muses /myz/ |
muse gc /myz/
- (Thần thoại học) Thần nghệ thuật.
- Nàng thơ.
- Thơ ca.
- Cultiver les muses — trau dồi thơ ca
- Hồn thơ, thi hứng.
- La muse de Racine — thi hứng của Ra-xin
Tham khảo
sửa- "muse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)