Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mất sổ gạo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mət
˧˥
so̰
˧˩˧
ɣa̰ːʔw
˨˩
mə̰k
˩˧
ʂo
˧˩˨
ɣa̰ːw
˨˨
mək
˧˥
ʂo
˨˩˦
ɣaːw
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mət
˩˩
ʂo
˧˩
ɣaːw
˨˨
mət
˩˩
ʂo
˧˩
ɣa̰ːw
˨˨
mə̰t
˩˧
ʂo̰ʔ
˧˩
ɣa̰ːw
˨˨
Cụm từ
sửa
mất sổ gạo
Diễn tả
việc làm
mất
cuốn
sổ lương thực
cho phép
hằng tháng
được
mua
một
lượng
lương thực
nhất định
với
giá
rẻ
thời
bao cấp
.
(
Nghĩa bóng; cổ
) Đang
gặp phải
nỗi
buồn
to lớn
sâu sắc
có
tác động
mạnh
đến
gia đình
không
dễ
gì
khắc phục
,
cũng
nói đến
vận rủi
, sự
xui xẻo
tột cùng
mà ta
gặp
phải.