ơn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əːn˧˧ | əːŋ˧˥ | əːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əːn˧˥ | əːn˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaơn
- Điều làm cho người nào đó, mang lại lợi ích, sự tốt đẹp, được bản thân người ấy nhận thức như là cần phải đền đáp.
- nhớ ơn
- ghi ơn
- "Làm ơn ắt hẳn nên ơn, Trời nào phụ kẻ có nhơn bao giờ." (Cdao)