length
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈlɛŋkθ/
Hoa Kì | [ˈlɛŋkθ] |
Danh từ
sửalength /ˈlɛŋkθ/
Thành ngữ
sửa- to keep someone at arm's length: Tránh không làm thân với ai.
- at length:
- at full length:
- at some length: Với một số chi tiết.
- to fall at full length
- full to go to the length
- to go to any length: Làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được.
- to go the whole length of it: Xem Go
- to go to the length of thinking that...: Đi đến chỗ nghĩ rằng...
- to win by a length: Hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp... ).
Tham khảo
sửa- "length", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)