Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kat˧˥ sɛn˧˥ka̰k˩˧ sɛ̰ŋ˩˧kak˧˥ sɛŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kat˩˩ sɛn˩˩ka̰t˩˧ sɛ̰n˩˧

Động từ sửa

cắt xén

  1. Cắt bỏ bớt một số phần, làm cho mất tính chất nguyên vẹn.
    Cắt xén vở kịch.
    Cắt xén hoặc thêm thắt để xuyên tạc sự thật.

Dịch sửa

Tham khảo sửa