Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaw˧˥kʰa̰w˩˧kʰaw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaw˩˩xa̰w˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Tính từ sửa

kháu

  1. (khẩu ngữ) Xinh xắn, trông đáng yêu (nói về trẻ con hoặc thiếu nữ).
    Mặt mũi thằng bé trông kháu lắm.
    Một cô bé rất kháu.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

kháu

  1. đầu gối.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên