insist
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ɪn.ˈsɪst/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈsɪst] |
Động từ
sửainsist (+ on) /ɪn.ˈsɪst/
- Cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài.
- Nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận... ); khẳng định tính chất chính nghĩa của sự nghiệp mình.
Chia động từ
sửainsist
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to insist | |||||
Phân từ hiện tại | insisting | |||||
Phân từ quá khứ | insisted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | insist | insist hoặc insistest¹ | insists hoặc insisteth¹ | insist | insist | insist |
Quá khứ | insisted | insisted hoặc insistedst¹ | insisted | insisted | insisted | insisted |
Tương lai | will/shall² insist | will/shall insist hoặc wilt/shalt¹ insist | will/shall insist | will/shall insist | will/shall insist | will/shall insist |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | insist | insist hoặc insistest¹ | insist | insist | insist | insist |
Quá khứ | insisted | insisted | insisted | insisted | insisted | insisted |
Tương lai | were to insist hoặc should insist | were to insist hoặc should insist | were to insist hoặc should insist | were to insist hoặc should insist | were to insist hoặc should insist | were to insist hoặc should insist |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | insist | — | let’s insist | insist | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "insist", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)