Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɪn.ˌsɛnts/

Danh từ

sửa

incense /ˈɪn.ˌsɛnts/

  1. Nhang, hương, trầm.
    an incense burner — người thắp hương; lư hương
  2. Khói hương trầm (lúc cúng lễ).
  3. Lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc.

Ngoại động từ

sửa

incense ngoại động từ /ˈɪn.ˌsɛnts/

  1. Đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần... ).
  2. Làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí... ).

Chia động từ

sửa

Nội động từ

sửa

incense nội động từ /ˈɪn.ˌsɛnts/

  1. Đốt nhang, thắp hương, đốt trầm.

Ngoại động từ

sửa

incense ngoại động từ /ˈɪn.ˌsɛnts/

  1. Làm nổi giận, làm tức điên lên.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa