incense
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɪn.ˌsɛnts/
Danh từ
sửaincense /ˈɪn.ˌsɛnts/
- Nhang, hương, trầm.
- an incense burner — người thắp hương; lư hương
- Khói hương trầm (lúc cúng lễ).
- Lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc.
Ngoại động từ
sửaincense ngoại động từ /ˈɪn.ˌsɛnts/
- Đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần... ).
- Làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí... ).
Chia động từ
sửaincense
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to incense | |||||
Phân từ hiện tại | incensing | |||||
Phân từ quá khứ | incensed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | incense | incense hoặc incensest¹ | incenses hoặc incenseth¹ | incense | incense | incense |
Quá khứ | incensed | incensed hoặc incensedst¹ | incensed | incensed | incensed | incensed |
Tương lai | will/shall² incense | will/shall incense hoặc wilt/shalt¹ incense | will/shall incense | will/shall incense | will/shall incense | will/shall incense |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | incense | incense hoặc incensest¹ | incense | incense | incense | incense |
Quá khứ | incensed | incensed | incensed | incensed | incensed | incensed |
Tương lai | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | incense | — | let’s incense | incense | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửaincense nội động từ /ˈɪn.ˌsɛnts/
Ngoại động từ
sửaincense ngoại động từ /ˈɪn.ˌsɛnts/
Chia động từ
sửaincense
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to incense | |||||
Phân từ hiện tại | incensing | |||||
Phân từ quá khứ | incensed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | incense | incense hoặc incensest¹ | incenses hoặc incenseth¹ | incense | incense | incense |
Quá khứ | incensed | incensed hoặc incensedst¹ | incensed | incensed | incensed | incensed |
Tương lai | will/shall² incense | will/shall incense hoặc wilt/shalt¹ incense | will/shall incense | will/shall incense | will/shall incense | will/shall incense |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | incense | incense hoặc incensest¹ | incense | incense | incense | incense |
Quá khứ | incensed | incensed | incensed | incensed | incensed | incensed |
Tương lai | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense | were to incense hoặc should incense |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | incense | — | let’s incense | incense | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "incense", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)