idle
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɑɪ.dᵊl/
Hoa Kỳ | [ˈɑɪ.dᵊl] |
Tính từ
sửaidle /ˈɑɪ.dᵊl/
- Ngồi rồi, không làm việc gì.
- in an idle hour — trong lúc ngồi rồi
- Không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác.
- an idle worthless boy — một đứa bé lười nhác vô tích sự
- Không có công ăn việc làm, thất nghiệp.
- idle men — những người không có công ăn việc làm
- (Kỹ thuật) Để không, không chạy.
- idle machines — máy để không
- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu.
- in a fit of idle rage — trong một cơn giận dữ không đi đến đâu
- Không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ.
- idle rumors — những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ
- idle talks — chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ
- idle fears — những nỗi sợi hâi không đâu
Nội động từ
sửaidle nội động từ /ˈɑɪ.dᵊl/
- Ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích.
- (Kỹ thuật) Quay không, chạy không (máy động cơ... ).
Ngoại động từ
sửaidle ngoại động từ ((thường) + away) /ˈɑɪ.dᵊl/
- Ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích.
- to idle away one's time — ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Làm cho thất nghiệp.
Chia động từ
sửaidle
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to idle | |||||
Phân từ hiện tại | idling | |||||
Phân từ quá khứ | idled | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | idle | idle hoặc idlest¹ | idles hoặc idleth¹ | idle | idle | idle |
Quá khứ | idled | idled hoặc idledst¹ | idled | idled | idled | idled |
Tương lai | will/shall² idle | will/shall idle hoặc wilt/shalt¹ idle | will/shall idle | will/shall idle | will/shall idle | will/shall idle |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | idle | idle hoặc idlest¹ | idle | idle | idle | idle |
Quá khứ | idled | idled | idled | idled | idled | idled |
Tương lai | were to idle hoặc should idle | were to idle hoặc should idle | were to idle hoặc should idle | were to idle hoặc should idle | were to idle hoặc should idle | were to idle hoặc should idle |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | idle | — | let’s idle | idle | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từ
sửaidle /ˈɑɪ.dᵊl/
- Tình trạng nhàn rỗi.
- Sự chạy không.
- to keep a motor at an idle — cho máy chạy không
Tham khảo
sửa- "idle", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)