hals
Tiếng Na Uy
sửaDanh từ
sửaXác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | hals | halsen |
Số nhiều | halser | halsene |
hals gđ
- Cổ.
- å strekke hals en lang hals
- å vri halsen om på noen — Vặn cổ ai.
- å kaste seg om halsen på noen — Nhảy choàng ôm cổ ai.
- å flykte over hals og hode — Chạy vắt giò lên cổ.
- Họng, yết hầu.
- å ha vondt i halsen
- å få noe i halsen
- å ha gråten i halsen — Sắp bật khóc.
- å ha hjertet i halsen — Sợ điếng người.
- å rope av full hals — Hét thật to.
- å ha noe(n) helt opp i halsen — Chán ngấy việc gì (ai).
- Cổ áo.
- en genser med høy hals
- Skjorten var åpen i halsen.
- Vật có hình dáng như cái cổ.
- halsen på en gitar/flaske
Từ dẫn xuất
sửa- (1) halsbrekkende : Nguy hiểm, hiểm nghèo.
- (1) halsband gđ: 1) Dây xích cổ chó. 2) Dây chuyền,
- (1) [[halshugge : [[]]Chặt|]]Chặt]] đầu, xử trảm.
- (1) halsstarrig : Cứng đầu, cứng cổ.
- (2) halskatarr gđ: Viêm cuống họng.
- (3) flaskehals (: Giao thông) nút cổ chai. Việc khó khăn, trở ngại.
- (3) kjellerhals: Lối hẹp xuống hầm.
- (3) lårhals: Cổ xương đùi.
Tham khảo
sửa- "hals", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)