Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iət˧˥ hə̤w˨˩iə̰k˩˧ həw˧˧iək˧˥ həw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iət˩˩ həw˧˧iə̰t˩˧ həw˧˧

Danh từ

sửa

yết hầu

  1. Đoạn ống tiêu hoácổ họng người.
    Bị bóp vào yết hầu.
  2. Điểm hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn.
    Vị trí yết hầu.

Tham khảo

sửa