yết hầu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iət˧˥ hə̤w˨˩ | iə̰k˩˧ həw˧˧ | iək˧˥ həw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iət˩˩ həw˧˧ | iə̰t˩˧ həw˧˧ |
Danh từ
sửayết hầu
- Đoạn ống tiêu hoá ở cổ họng người.
- Bị bóp vào yết hầu.
- Điểm hiểm yếu, có tính chất quyết định sự sống còn.
- Vị trí yết hầu.
Tham khảo
sửa- "yết hầu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)