hair
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈhɛr/
Hoa Kỳ | [ˈhɛr] |
Danh từ
sửahair /ˈhɛr/
- Tóc, lông (người, thú, cây... ); bộ lông (thú).
- to do one's hair — vấn tóc, làm đầu
- to have (get) one's hair cut — vấn tóc lên, búi tóc lên
- to part one's hair — rẽ đường ngôi
- to let down one's hair — bỏ xoã tóc (đàn bà)
- (Thông tục) Xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó.
Từ dẫn xuất
sửaThành ngữ
sửa- against the hair:
- Ngược lông (vuốt).
- (Nghĩa bóng) Trái với y muốn, trái ngược.
- both of a hair: Cùng một giuộc.
- to bring somebody's gray hairs to the grave
- to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave: Làm cho ai chết vì buồn.
- by a hair
- within a hair of: Suýt nữa, chỉ một ít nữa.
- to a hair: Rất đúng, đúng hoàn toàn.
- to comb somebody's hair for him
- to stroke somebody's hair: Mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai.
- to get (take) somebody by the short hairs: (Từ lóng) Khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu.
- to hang by a hair: Treo trên sợi tóc.
- to keep one's hair on: (Từ lóng) Bình tĩnh.
- to lose one's hair:
- to make somebody's hair curl:
- Làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc.
- Làm cho ai khiếp sợ.
- not to turn a hair
- without turning a hair:
- one's hair stands on end: Tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi... ).
- to split hairs: Xem Split
- to take a hair of the dog that bit you: (Tục ngữ) Lấy độc trị độc.
Tham khảo
sửa- "hair", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)