Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈɡɑːŋ/

Danh từ

sửa

gong /ˈɡɑːŋ/

  1. Cái cồng, cái chiêng.
  2. Chuông đĩa.
  3. (Từ lóng) Huy chương, mề đay.

Ngoại động từ

sửa

gong ngoại động từ /ˈɡɑːŋ/

  1. Đánh cồng bắt ngừng lại, rung chuông bắt ngừng lại (xe cộ).

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mangas

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

gong

  1. vua, thủ lĩnh, nhà cai trị.

Tham khảo

sửa
  • Blench, Roger, Bulkaam, Michael. 2020. An introduction to Mantsi, a South Bauchi language of Central Nigeria.

Tiếng Pháp

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa
Số ít Số nhiều
gong
/ɡɔ̃/
gongs
/ɡɔ̃/

gong /ɡɔ̃/

  1. Cái cồng, cái chiêng.
  2. (Thế) Hiệu chuông (báo hiệu trận đấu quyền Anh).

Tham khảo

sửa