giơ đầu chịu báng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəː˧˧ ɗə̤w˨˩ ʨḭʔw˨˩ ɓaːŋ˧˥ | jəː˧˥ ɗəw˧˧ ʨḭw˨˨ ɓa̰ːŋ˩˧ | jəː˧˧ ɗəw˨˩ ʨiw˨˩˨ ɓaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəː˧˥ ɗəw˧˧ ʨiw˨˨ ɓaːŋ˩˩ | ɟəː˧˥ ɗəw˧˧ ʨḭw˨˨ ɓaːŋ˩˩ | ɟəː˧˥˧ ɗəw˧˧ ʨḭw˨˨ ɓa̰ːŋ˩˧ |
Cụm từ
sửagiơ đầu chịu báng
- (nghĩa đen) một mình phải giơ đầu chịu phạt, chịu cốc vào đầu (báng)
- (nghĩa bóng) đứng ra hứng chịu/lãnh thay mọi trách nhiệm, mọi hậu quả do người khác/tổ chức khác gây ra. Hay trờ thành vật tế thần. Thành ngữ gần nghĩa đứng mũi chịu sào.
- Để dổi lấy hạnh phúc cho những người thân trong gia đình, anh đã phải giơ đầu chịu báng cho những hậu quả mà cấp trên của mình gây ra.