vật tế thần
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔt˨˩ te˧˥ tʰə̤n˨˩ | jə̰k˨˨ tḛ˩˧ tʰəŋ˧˧ | jək˨˩˨ te˧˥ tʰəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˨˨ te˩˩ tʰən˧˧ | və̰t˨˨ te˩˩ tʰən˧˧ | və̰t˨˨ tḛ˩˧ tʰən˧˧ |
Danh từ
sửavật tế thần
- (nghĩa đen) lễ vật/sính lễ được mang đi cúng tế thần linh.
- (nghĩa bóng) người/tổ chức phải đứng ra hứng chịu/lãnh thay mọi trách nhiệm, mọi hậu quả cho người/tổ chức khác gây ra. Thành ngữ: giơ đầu chịu báng.