nghĩa đen
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋiʔiə˧˥ ɗɛn˧˧ | ŋiə˧˩˨ ɗɛŋ˧˥ | ŋiə˨˩˦ ɗɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋḭə˩˧ ɗɛn˧˥ | ŋiə˧˩ ɗɛn˧˥ | ŋḭə˨˨ ɗɛn˧˥˧ |
Danh từ
sửanghĩa đen
- Nghĩa đầu tiên hiểu một cách thông thường, tự nhiên, khác với nghĩa bóng.
- Nghĩa đen của từ "gương" là vật dùng để soi thấy mình ở trong.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "nghĩa đen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)