đứng mũi chịu sào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨŋ˧˥ muʔuj˧˥ ʨḭʔw˨˩ sa̤ːw˨˩ | ɗɨ̰ŋ˩˧ muj˧˩˨ ʨḭw˨˨ ʂaːw˧˧ | ɗɨŋ˧˥ muj˨˩˦ ʨiw˨˩˨ ʂaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨŋ˩˩ mṵj˩˧ ʨiw˨˨ ʂaːw˧˧ | ɗɨŋ˩˩ muj˧˩ ʨḭw˨˨ ʂaːw˧˧ | ɗɨ̰ŋ˩˧ mṵj˨˨ ʨḭw˨˨ ʂaːw˧˧ |
Cụm từ
sửađứng mũi chịu sào
- Gánh vác trách nhiệm nặng nề nhất trong một công việc chung. Thành ngữ gần nghĩa giơ đầu chịu báng.
- Tôi biết tôi chính là người phải đứng mũi chịu sào.